Thợ Thi công trần nhôm nhựa

Giá Trần nhôm giá bao nhiêu tiền 1m2 trọn gói 2024 Tấm trần thả 600×600, Cell, Caro Tại Hà Nội Và Tphcm

Giá Trần nhôm Nhựa giá bao nhiêu tiền 1m2 trọn gói 2024 Tấm trần thả ô vuông 600×600 Tại Hà Nội Và Tphcm Sài Gòn

1.Khái niệm trần nhôm là gì?

Hiểu một cách đơn giản trần nhôm là loại trần có bề mặt được sơn tĩnh điện cao cấp được đục lỗ hoặc có gờ và được gọi với tên khác nhau như trần kim loại. Tấm hợp kim nhôm sẽ có độ dày từ 0.5mm trở lên và được thiết kế với nhiều mẫu mã đa dạng khác nhau đảm bảo các yêu cầu về thiết kế mỹ thuật và người sử dụng. 

Các mẫu trần nhôm ngày càng được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi Ở nước ta trần nhôm được cho xuất hiện từ khoảng hơn 15 năm trước đây. Với đặc tính có bề mặt mát lạnh trần nhôm được đánh giá là loại vật liệu làm trần khá tốt cho những vùng khí hậu nắng nóng quanh năm.

Ngoài ra nhôm cũng là chất liệu làm mát khá tốt do bản chất của nó là vật liệu truyền nhiệt gián tiếp kém. Mang trong mình khá nhiều những ưu điểm nổi bật, trần nhôm ngày càng được nhiều người ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các công trình kiến trúc. 

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Vật liệu Độ dày (mm) Kích thước (mm)
Tấm trần nhôm nhựa         Nhôm, nhựa       1, 2, 3, … 603×603
Viền tường G Nhôm 0.5, 0.7, … 30x28x3000
Xương T36 Tôn mạ kẽm 3600
Xương T12 Tôn mạ kẽm 1200
Xương T6 Tôn mạ kẽm 600

Tuy nhiên mỗi loại trần sẽ có một ưu điểm và nhược điểm riêng, tùy nhu cầu của khách hàng chũng tôi sẽ tư vấn loại chất liệu phù hợp.

2. Đặc tính của trần nhôm là gì?

Theo các chuyên gia thì trần nhôm được sử dụng rộng rãi do chúng mang rất nhiều những đặc tính nổi bật phù hợp với mọi không gian sử dụng. Một số đặc tính nổi trội của trần nhôm mà ta phải kể đến đó là: 

Trần nhôm có khả năng chống cháy và có độ bền tốt  

– Trần nhôm có khả năng chống dẫn điện, dẫn nhiệt và chống cháy tốt: Đa phần các loại trần nhôm khi sản xuất đều được kiểm tra nghiêm ngặt khả năng chống nhiệt, chống dẫn điện để đảm bảo sự an toàn khi sử dụng. Ngoài ra trần nhôm còn được sơn một lớp tĩnh điện ở bên ngoài và tráng phủ thêm một lớp phim cách nhiệt nhằm đảm bảo sự an toàn tối đa. 

– Trần nhôm có tính bền cao: Trần nhôm được đánh giá là một trong những loại vật liệu có độ bền cao nhất có tuổi thọ sử dụng lên đến hàng chục năm. Do có độ bền cao nên sử dụng trần nhôm sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian, chi phí cho việc bảo trì và sửa chữa. 

– Đặc tính cách âm tốt: Ngày nay trần nhôm trở thành sự lựa chọn tối ưu được nhiều người dùng để tiêu âm cho các công trình. Trần nhôm sở hữu khả năng cách âm, chống tiếng ồn tốt rất tốt nhằm đảm bảo sự yên tĩnh tối đa cho mọi không gian. Đặc biệt cấu tạo của trần nhôm gồm những cuộn nhôm lá mỏng được cắt, dập thành tấm trần với nhiều kiểu dáng phong phú và ấn tượng. Trên bề mặt tấm trần có đục lỗ tiêu âm và mặt trên có dán một lớp vải không dệt để hấp thụ âm thanh tốt nhất. 

– Độ ổn định cao: Trần nhôm không bị biến dạng trong quá trình sử dụng – Trọng lượng của trần nhôm nhẹ giúp cho quá trình vận chuyển, thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn. 

– Không bị ảnh hưởng với nhiệt độ, độ ẩm như các loại trần thông thường – Không bị oxy hóa, ố màu và thân thiện với môi trường…… 

3. Ưu và nhược điểm của trần nhôm là gì?

Là một trong những loại vật liệu làm trần phổ biến, trần nhôm mang trong mình rất nhiều những ưu và nhược điểm nổi bật. 

· Ưu điểm của trần nhôm?

+ Độ bền cao: Trần nhôm được đánh giá có độ bền cao gấp nhiều lần so với trần thạch cao phòng ngủ hay trần nhựa và ít bị cong, vênh khi sử dụng lâu dài.
 + Sử dụng trần nhôm có thể dễ dàng sửa chữa và thay mới
 + Khả năng chịu nhiệt độ cao, chịu nắng nóng và mưa gió tốt
 + Khả năng giảm tiếng ồn tốt
 + Mẫu mã khá đang dạng, trang trí đẹp phù hợp với yêu cầu của từng khách hàng
 + Độ bền màu cao, không bị bạc màu và chống gỉ sét tốt
 + Trọng lượng nhẹ nên không gây sức nặng cho trần nhà
 + Khả năng phản xạ lại ánh sáng nhằm mang đến sự sáng sủa cho cả ngôi nhà
 + Vệ sinh, lau chùi dễ dàng và đơn giản
 + Khả năng chịu lửa của trần nhôm rất tốt do chỉ số bắt lửa và lan truyền bằng 0. Từ đó làm giảm đáng kể sự lan rộng của đám cháy.
 + Khả năng chống thấm nước hoàn hảo
 + Giá thành rẻ phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều gia đình….. 

· Nhược điểm của loại trần nhôm?

Dù mang trong mình rất nhiều những ưu điểm nổi bật song trần nhôm vẫn còn tồn tại một số điểm hạn chế như: 

Trần nhôm không tạo được nét đẹp thẩm mỹ ấn tượng như một số loại trần khác + Trần nhôm khá hạn chế về mẫu mã, kiểu dáng nên rất khó để trang trí thêm và hầu hết chúng được dùng cho việc chống nóng là nhiều nhất. Nhiều người cho rằng tính thẩm mỹ của trần nhôm ở mức trung bình và không có gì nổi bật. + Xét về khả năng sử dụng lâu dài thì người ta phát hiện ra nhiều nhược điểm của trần nhôm như: vấn đề an toàn về điện, hệ thống máy móc, điều hòa, quạt trần, đèn chiếu sáng….cần được bảo hộ cẩn thận và cách điện tuyệt đối khi thi công trần nhôm cho các công trình. + Khi có gió lốc hay con vật chạy qua trần nhôm sẽ tạo nên tiếng ồn rất khó chịu….. 

4. Một số kiểu dáng trần nhôm phổ biến nhất hiện nay

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mẫu, loại trần nhôm sử dụng phù hợp với từng loại công trình khác nhau. Theo các KTS các kiểu dáng trần nhôm được sử dụng phổ biến nhất hiện nay phải kể đến là: + Trần nhôm Ceiling Clip-in: loại trần nhôm phẳng có đục lỗ tiêu âm cùng hệ khung xương đồng bộ + Trần nhôm Ceiling Lay-in T-Black: mẫu trần đục lỗ, phẳng và khung xương đồng bộ nhôm đúc. + Trần nhôm Ceiling T-Shaped: Kiểu trần đục lỗ tiêu âm, khung xương đồng bộ chữ T
 + Trần nhôm Ceiling C-Shaped thanh dài và hệ khung xương cá
 + Trần nhôm Ceiling Cell hay còn gọi là mẫu trần caro. 

Mẫu trần nhôm caro

Mẫu trần nhôm caro 

+ Trần nhôm Ceiling C85-Shaped thanh dài và hệ khung xương cá 

+ Trần nhôm Ceiling B-Shap thanh dài và có hệ khung xương đồng bộ 

+ Trần nhôm Ceiling C300-Shaped thanh dài, hệ khung xương cá 

+ Trần nhôm Ceiling G-Shap thanh dài và có hệ khung xương đồng bộ 

+ Trần nhôm Ceiling Square box – shap 

+ Trần nhôm Box & Round thanh dài có hệ khung xương đồng bộ 

+ Trần nhôm V-Shaped Sgreen thanh dài và có hệ khung xương đồng bộ…… Mỗi loại sẽ mang những đặc điểm khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu, mục đích cũng như kết cấu công trình để bạn lựa chọn được mẫu trần nhôm phù hợp nhất. 

BẢNG BÁO GIÁ TRẦN NHÔM CÁC LOẠI

Bảng báo giá thi công trần nhôm

Tên sản phẩm Mã kích thước Độ dày M2  
Trần nhôm Clip-In 600×600 0.6mm 320  
Trần nhôm Clip-In 600×600 0.7mm 360  
Trần nhôm Clip-In 327×327 0.5mm 340  
Trần nhôm Lay-in(T-Shaped) 600×600 0.6mm 270  
Trần nhôm Lay-in(T-Shaped) 600×600 0.7mm 300  
Trần nhôm Lay-in(T-Black) 600×600 0.6mm 380  
Trần nhôm Lay-in(T-Black) 600×600 0.7mm 410  
Trần nhôm Cell (Caro) CELL-100 0.5mm 480  
Trần nhôm Cell (Caro) CELL-150 0.5mm 360  
Trần nhôm Cell (Caro vân gỗ) CELL-100 0.5mm 570  
Trần nhôm Cell (Caro vân gỗ) CELL-150 0.5mm 600  
Trần nhôm C100&C150 C-100 0.6mm 400  
Trần nhôm C100&C150 C-150 0.6mm 370  
Trần nhôm C300 C-300 0.8mm 480  
Trần nhôm C300 C-300 0.9mm 540  
Trần nhôm Multi B-Shaped B-30 0.6mm 500  
Trần nhôm Multi B-Shaped B-80 0.6mm 400  
Trần nhôm Multi B-Shaped B-130 0.6mm 360  
Trần nhôm Multi B-Shaped B-180 0.6mm 340  
Trần Nhôm G200-Shaped G-100 0.6mm 360  
Trần Nhôm G200-Shaped G-200 0.6mm 380  
Trần Nhôm U-Shaped U-100 0.6mm 780  
Trần Nhôm U-Shaped U-50 0.6mm 540  
Trần Nhôm C85-Shaped C-85 0.6mm 360  

Bảng giá trần nhôm bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và hiện tại giá sẽ giao động từ 300.000đ đến 1.500.000đ trên m2 bao gồm tất cả chi phí như phí thi công lắp đặt.

Bộ vật tư và phụ kiện trong thi công trần nhôm

Trần nhôm khi thi công sẽ được lắp đặt từ nhiều bộ phận khác nhau nhưng bạn là khách hàng bạn thể biết bộ trần nhôm gồm những bộ phận nào vậy trong phần này mình sẽ đem đến thông tin về những bộ phận cấu tạo nên trần nhôm.

  • Tấm trần nhôm
  • Xương cài tấm trần nhôm
  • Móc treo xường cài tấm trần lên xương C38 hoặc treo lên trần
  • Xương C38 treo hệ trần
  • Móc C38 treo xương C38 lên trần
  • Tigen hoặc dây thép treo hệ trần
  • Nở sắt đóng lên trần để bắt đầu tigen treo trần(có thể thay thế bằng dây treo nhưng nhớ phải có pas)
  • Phào tràng (thanh viền để chạy xung quanh tường che phần viền mép trần với tường

So sánh trần nhôm với các loại trần thạch cao và trần nhựa

Trần nhôm nhựa Trần thạch cao Trần nhựa
Độ bền cao do đượccấu tạo từ nhôm và hợp kim Được cấu tạo từ 100% thạch cao Được cấu tạo từ nhựa hỗn hợp
Chống nước và thấm nước tốt nhất Không có khả năng chống nước và chống thấm, khi bị thấm thì không thể khắc phục Chống nước và thấm nước
Thi công lắp đặt nhanh chóng Thời gian thi công lâu do nhiều công đoạn: trét bả, sơn. Thời gian thi công lâu hơn trần nhôm
Nhiều màu sắc và có nhiều màu đặc biệt như màu vân gỗ, màu hoa văn Màu sắc phụ thuộc vào màu của các hãng sơn nước. Ít màu sắc
Giá trần nhôm rẻ hơn các loại vật liệu khác Giá thành cao khi phải có thêm chi phí sơn bả Giá thành cao vì nguyên liệu có giá thành cao
Dựa vào khung xương trần thả của thạch cao Có thể thi công nhiều loại trần như trần phẳng, trần thả Hệ thống khung trần riêng biệt

Nhìn vào bảng so sánh giữa các loại trần thông dụng hiện nay, Quý vị khách hàng sẽ có nhiều lựa chọn tốt nhất cho mình khi thắc mắc nên làm trần nhôm trần nhựa hay trần thạch cao.

Bởi mỗi loại trần sẽ có một ưu điểm và nhược điểm riêng, khi nhu cầu của quý khách hàng cần thiết phải làm loại trần nào thì loại trần đó mới phát huy được hết các ưu điểm của mình.

Trần nhôm nhựa được sử dụng nhiều trong các công trình như quán cafe, trung tâm thương mại, văn phòng, khách sạn, các trung tâm triển lãm, ngân hàng, nhà hàng, shop thời trang.

Tìm kiếm có liên quan
Báo giá trần nhôm C150
Bảng báo giá trần nhôm Vĩnh Tường
Các loại trần nhôm
Báo giá trần nhôm nhà vệ sinh
báo giá trần nhôm clip-in 600×600 austrong
Giá trần nhôm giá gỗ
Báo giá trần nhôm 3D
Báo giá trần nhôm Austrong 2022

Comments

comments

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!